Tên thủ tục | Khai báo thay đổi các mục đã ghi trên Thẻ lưu trú ngoại trừ Địa chỉ cư trú |
---|---|
Căn cứ của thủ tục | Điều 19-10 của Luật Quản lý xuất nhập cảnh và chứng nhận tị nạn (sau đây gọi là "Luật Quản lý nhập cảnh".) |
Đối tượng làm thủ tục | Người lưu trú trung và dài hạn có phát sinh thay đổi về họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính hoặc quốc tịch/khu vực |
Thời gian khai báo | Trong vòng 14 ngày kể từ ngày có phát sinh thay đổi các mục đã ghi như được nêu ở trên |
Người khai báo |
(Chú ý 1) Trường hợp "bị bệnh", vui lòng mang theo giấy chẩn đoán, v.v... để làm giấy tờ chứng minh. |
Người nhận thẻ lưu trú | Như trên |
Lệ phí | Không tính phí |
Các loại giấy tờ cần thiết, v.v... |
|
Mẫu giấy khai báo | Giấy khai báo thay đổi các mục đã ghi trên thẻ lưu trúPDF (Tiếng Nhật, Tiếng Anh)![]() ![]() (Chú ý 1) Có thể in trên giấy khổ A4 đạt tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản để sử dụng. (Chú ý 2) Mẫu giấy này có thể in với kích thước thu nhỏ, vì vậy vui lòng bỏ chọn "Thu nhỏ trang để vừa với khổ giấy (K)" trong hộp thoại rồi mới in. |
Nơi khai báo | Vui lòng liên hệ với Văn phòng Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú địa phương có thẩm quyền đối với nơi cư trú (Văn phòng Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú địa phương) hoặc Trung tâm thông tin tổng hợp về lưu trú dành cho người nước ngoài (Điện thoại: 0570-013904). |
Thời gian tiếp nhận | Ngày thường từ 9 giờ sáng đến 12 giờ trưa, 1 giờ chiều đến 4 giờ chiều (Thời gian hoặc các ngày trong tuần có thể thay đổi tùy theo thủ tục, vì vậy vui lòng liên hệ với Văn phòng Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú địa phương hoặc Trung tâm thông tin tổng hợp về lưu trú dành cho người nước ngoài (Điện thoại: 0570-013904).) |
Quầy tư vấn | Vui lòng liên hệ với Văn phòng Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú địa phương hoặc Trung tâm thông tin tổng hợp về lưu trú dành cho người nước ngoài (Điện thoại: 0570-013904). |
Tiêu chuẩn thẩm tra | Phải đáp ứng các điều kiện thuộc Điều 19-10 của Luật Quản lý nhập cảnh |
Thời gian xử lý tiêu chuẩn | Theo nguyên tắc sẽ cấp ngay trong ngày |
Cách khiếu nại | Không có |